Docxyz
  • Giải Phẫu
    • All
    • Giải Phẫu Chi Dưới
    • Giải Phẫu Chi Trên
    • Giải Phẫu Đầu Và Cổ
    • Giải Phẫu Vùng Bụng
    • Giải Phẫu Vùng Chậu Và Đáy Chậu
    • Giải Phẫu Vùng Lưng
    • Giải Phẫu Vùng Ngực
    Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 2)

    Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 2)

    Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 1)

    Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 1)

    Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 2)

    Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 2)

    Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 1)

    Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 1)

    Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 4)

    Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 4)

    Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 3)

    Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 3)

  • Sinh Lý
    • All
    • Sinh Lý Hô Hấp
    • Sinh Lý Huyết Học-Miễn Dịch
    • Sinh Lý Thận
    • Sinh Lý Tim Mạch
    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 2)

    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 2)

    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 1)

    Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 1)

    Suy Hô Hấp (Phần 3)

    Suy Hô Hấp (Phần 3)

    Suy Hô Hấp (Phần 2)

    Suy Hô Hấp (Phần 2)

    Suy Hô Hấp (Phần 1)

    Suy Hô Hấp (Phần 1)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 3)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 3)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 2)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 2)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 1)

    Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 1)

  • Hóa Sinh
    • All
    • Cấu Trúc Và Chức Năng Protein
    • Chuyển Hóa Lipid
    • Chuyển Hóa Nitrogen (Nitơ)
    • Dinh Dưỡng Y Khoa
    • Năng Lượng Sinh Học Và Chuyển Hóa Carbohydrate
    • Sự Phối Hợp Chuyển Hóa
    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 5)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 5)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 4)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 4)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 3)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 3)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 2)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 2)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 1)

    Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 1)

    Béo Phì (Obesity) (Phần 2)

    Béo Phì (Obesity) (Phần 2)

    Trending Tags

    • Bệnh Lý Học
      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 6)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 6)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 5)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 5)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 4)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 4)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 3)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 3)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 2)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 2)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 1)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 1)

    • Khác
      • Dược Lý
      • Vi Sinh Vật Học
    No Result
    View All Result
    Docxyz
    • Giải Phẫu
      • All
      • Giải Phẫu Chi Dưới
      • Giải Phẫu Chi Trên
      • Giải Phẫu Đầu Và Cổ
      • Giải Phẫu Vùng Bụng
      • Giải Phẫu Vùng Chậu Và Đáy Chậu
      • Giải Phẫu Vùng Lưng
      • Giải Phẫu Vùng Ngực
      Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 2)

      Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 2)

      Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 1)

      Giải Phẫu Vùng: Xương Sọ (Phần 1)

      Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 2)

      Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 2)

      Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 1)

      Tổng Quan Khái Niệm Vùng Đầu Và Cổ (Phần 1)

      Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 4)

      Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 4)

      Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 3)

      Giải Phẫu Vùng Chi Dưới: Bàn Chân (Phần 3)

    • Sinh Lý
      • All
      • Sinh Lý Hô Hấp
      • Sinh Lý Huyết Học-Miễn Dịch
      • Sinh Lý Thận
      • Sinh Lý Tim Mạch
      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 2)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 2)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 1)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 1)

      Suy Hô Hấp (Phần 3)

      Suy Hô Hấp (Phần 3)

      Suy Hô Hấp (Phần 2)

      Suy Hô Hấp (Phần 2)

      Suy Hô Hấp (Phần 1)

      Suy Hô Hấp (Phần 1)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 3)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 3)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 2)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 2)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 1)

      Sự Điều Hòa Hô Hấp (Phần 1)

    • Hóa Sinh
      • All
      • Cấu Trúc Và Chức Năng Protein
      • Chuyển Hóa Lipid
      • Chuyển Hóa Nitrogen (Nitơ)
      • Dinh Dưỡng Y Khoa
      • Năng Lượng Sinh Học Và Chuyển Hóa Carbohydrate
      • Sự Phối Hợp Chuyển Hóa
      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 5)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 5)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 4)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 4)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 3)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 3)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 2)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 2)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 1)

      Dinh Dưỡng: Tổng Quan Và Các Chất Dinh Dưỡng Đa Lượng (Phần 1)

      Béo Phì (Obesity) (Phần 2)

      Béo Phì (Obesity) (Phần 2)

      Trending Tags

      • Bệnh Lý Học
        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 6)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 6)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 5)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 5)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 4)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 4)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 3)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 3)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 2)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 2)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 1)

        Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 1)

      • Khác
        • Dược Lý
        • Vi Sinh Vật Học
      No Result
      View All Result
      Docxyz
      No Result
      View All Result

      Amino Acids: Sự Thoái Hóa Và Sự Tổng Hợp (Phần 1)

      Docxyz by Docxyz
      Tháng 7 23, 2024
      in Chuyển Hóa Nitrogen (Nitơ), Hóa Sinh
      1 0
      0
      Amino Acids: Sự Thoái Hóa Và Sự Tổng Hợp (Phần 1)
      0
      SHARES
      22
      VIEWS
      Share on FacebookShare on Twitter

      I. Tổng quan

      Sự thoái hóa amino acid liên quan đến sự loại bỏ của nhóm α-amino, được theo sau bởi sự dị hóa của các α-keto acids tạo thanh (các khung carbon). Các con đường thoái hóa của các amino acids khác nhau hội tụ lại để hình thành nên 7 sản phẩm trung gian: oxaloacetate, pyruvate, α-ketoglutarate, fumarate, succinyl coenzyme A (CoA), acetyl CoA và acetoacetate. Các sản phẩm đi vào trong các con đường chuyển hóa trung gian một cách trực tiếp, tạo ra sự tổng hợp glucose, các thể ketone hay lipids hoặc tạo ra sự sản xuất năng lượng thông qua sự oxy hóa chúng thành carbon dioxide (CO2) bởi chu trình tricarboxylic acid (TCA cycle). Hình 1 cung cấp một cái nhìn tổng quan về các con đường này, với một sự tổng hợp chi tiết hơn trong phần sau của loạt bài viết. Các amino acids không thiết yếu (Hình 2) có thể được tổng hợp với các lượng đầy đủ từ các trung gian của quá trình chuyển hóa, hoặc như trong trường hợp của cysteine và tyrosine, từ các amino acids thiết yếu. Ngược lại, bởi vì các amino acids thiết yếu không thể được tổng hợp (hoặc tổng hợp với các lượng đầy đủ) bởi con người nên chúng phải được hấp thu từ chế độ ăn để cho sự tổng hợp protein bình thường được diễn ra. Các khiếm khuyết di truyền trong các con đường chuyển hóa amino acid có thể gây ra tình trạng bệnh nghiêm trọng.

      amino-acid-1
      Hình 1 – Sự chuyển hóa amino acid được thể hiện như là một phần của các con đường chuyển hóa năng lượng thiết yếu. (Xem Hình 2 trong bài viết trước để thấy được sơ đồ chuyển hóa chi tiết hơn). CoA = coenzyme A; CO2 = carbon dioxide.
      amino-acid-2
      Hình 2 – Phân loại các amino acids. (Chú ý: Một số amino acids có thể trở nên thiết yếu tùy theo tình trạng; ví dụ, sự bổ sung glutamine và arginine được chứng minh là cải thiện các kết cục ở các bệnh nhân bị chấn thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật và ức chế miễn dịch).

      II. Các amino acids tạo đường và tạo thể ketone

      Các amino acids có thể được phân loại thành tạo đường, tạo thể ketone hoặc cả hai, dựa trên việc chất nào trong 7 trung gian được sản xuất trong suốt quá trình dị hóa của chúng (xem Hình 2).

      amino-acid-3

      A. Các amino acids tạo đường

      Các amino acids mà quá trình chuyển hóa của chúng tạo ra pyruvate hoặc một trong số các trung gian của chu trình TCA thì được gọi là các amino acids tạo đường (glucogenic). Bởi vì các trung gian này là các cơ chất cho quá trình tân tạo đường (gluconeogenesis) nên chúng có thể gây ra sự tổng hợp cuối cùng của glucose trong gan và thận.

      B. Các amino acids tạo thể ketone

      Các amino acids mà sự chuyển hóa của chúng tạo ra acetyl CoA (một cách trực tiếp, mà không có pyruvate đóng vai trò như là một trung gian) hoặc acetoacetate (hoặc tiền thân của nó là acetoacetyl CoA) được gọi là các amino acids tạo thể ketone (ketogenic) (xem Hình 2). Acetoacetate là một trong các thể ketone, các thể ketone còn lại gồm 3-hydroxybuyrate và acetone. Chỉ leucine và lysine là các amino acids hoàn toàn tạo thể ketone mà được tìm thấy trong các protein. Các khung carbon của chúng không phải là các cơ chất cho quá trình tân tạo đường và vì thế, không thể tạo ra sự tổng hợp glucose cuối cùng.

      III. Sự dị hóa khung carbon của amino acid

      Các con đường mà bằng cách đó các amino acids được dị hóa thì được tổ chức một cách phù hợp mà theo đó một (hoặc nhiều hơn) trong số 7 trung gian được liệt kê ở trên được tạo ra từ một amino acid nhất định.

      A. Các amino acids mà hình thành nên oxaloacetate

      Asparagine được thủy phân bởi asparaginase, giải phóng ra amoniac và aspartate (Hình 3). Aspartate được chuyển thành ketoacid tương ứng của chúng bởi sự chuyển nhóm amino để hình thành nên oxaloacetate (xem Hình 3). (Chú ý: Một số tế bào của bệnh bạch cầu thì không thể tổng hợp đủ asparagine để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của chúng. Điều này khiến asparagine trở thành một amino acid thiết yếu đối với các tế bào này, do đó, chúng cần asparagine trong máu. Asparaginase, là enzyme thủy phân asparagine thành aspartate, có thể được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu. Asparaginase làm giảm mức asparagine trong huyết tương, bằng cách đó, tước đoạt đi chất dinh dưỡng cần thiết cho các tế bào ung thư).

      amino-acid-4
      Hình 3 – Chuyển hóa của asparagine và aspartate. PLP = pyridoxal phosphate; NH3 = amoniac.

      B. Các amino acids mà giúp hình thành nên α-ketoglutarate thông qua glutamate

      1. Glutamine: Amino acid này được thủy phân thành glutamate và amoniac bởi enzyme glutaminase. Glutamate được chuyển thành α-ketoglutarate bởi sự chuyển nhóm amino hoặc thông qua sự khử amino oxy hóa bởi glutamate dehydrogenase.

      2. Proline: Amino acid này được oxy hóa thành glutamate. Glutamate được chuyển nhóm amino hoặc khử amino oxy hóa để hình thành nên α-ketoglutarate.

      3. Arginine: Amino acid này được thủy phân bởi arginase để tạo ra ornithine (và urea). (Chú ý: Phản ứng xảy ra chủ yếu trong gan như là một phần của chu trình urea). Ornithine được chuyển tiếp theo thành α-ketoglutarate, với glutamate semialdehyde như là một trung gian.

      4. Histidine: Histidine được khử amino oxy hóa bởi histidase thành urocanic acid, là chất hình thành nên N-formiminoglutamate tiếp theo ([FIGLU], Hình 4). FIGLU cho đi nhóm formimino đến tetrahydrofolate (TFH), còn lại glutamate, là chất được thoái hóa như được mô tả ở trên. Một sự thiếu hụt histidase sẽ tạo ra khiếm khuyết bẩm sinh tương đối nhẹ của quá trình chuyển hóa là tăng histidine máu (histidinemia), được đặc trưng bởi sự tăng các mức histidine trong máu và trong nước tiểu. (Chú ý: Những người bị thiếu hụt folic acid sẽ làm tăng lượng FIGLU được bài tiết trong nước tiểu, đặc biệt là sau khi tiêu hóa lượng lớn histidine. Xét nghiệm bài tiết FIGLU được sử dụng để chẩn đoán một sự thiếu hụt trong folic acid. Xem các bài viết tiếp theo để hiểu về sự chuyển hóa folic acid, THF và sự chuyển hóa một carbon [one-carbon metabolism]).

      Hình 4 – Sự thoái hóa của histidine. NH3 = amoniac.

      C. Các amino acids hình thành nên pyruvate

      1. Alanine: Amino acid này làm mất nhóm amino của nó bởi sự chuyển nhóm amino để hình thành nên pyruvate (Hình 5). (Chú ý: Sự dị hóa tryptophan tạo ra alanine và vì thế, tạo ra pyruvate [xem thêm các phần sau]).

      Hình 5 – Sự chuyển nhóm amino (amine) của alanine thành pyruvate. PLP = pyridoxal phosphate.

      2. Serine: Amino acid này có thể được chuyển thành glycine khi THF trở thành N5, N10-methylenetetrahydrofolate (N5,N10-MTHF), như được thể hiện trong Hình 6A. Serine cũng có thể được chuyển thành pyruvate (xem Hình 6B).

      Hình 6 – A. Sự chuyển đổi qua lại giữa serine và glycine và sự oxy hóa của glycine. B. Sự dehydrate hóa của serine thành pyruvate. PLP = pyridoxal phosphate; NH3 = amoniac.

      3. Glycine: Amino acid này có thể được chuyển thành serine bởi sự bổ sung có thể đảo ngược được của một nhóm methylene từ N5,N10-MTHF (xem Hình 6A) hoặc được oxy hóa thành CO2 và amoniac bởi hệ thống phân tách glycine. Glycine có thể được khử amino thành glyoxylate (bởi một D-amino acid oxidase), chất mà có thể được oxy hóa thành oxalate hoặc được chuyển nhóm amino thành glycine. Sự thiếu hụt của transaminase trong các peroxisomes gan gây ra sự sản xuất quá mức oxalate, sự hình thành của các sỏi oxalate và tình trạng tổn thương thận (oxalate niệu nguyên phát type 1).

      4. Cysteine: Amino acid chứa lưu huỳnh này trải qua sự khử lưu huỳnh để thu được pyruvate. (Chú ý: Sulfate được giải phóng có thể được sử dụng để tổng hợp 3’-phosphoadenosine-5’-phosphosulfate [PAPS], một chất cho sulfate được hoạt hóa cho nhiều chất nhận khác nhau). Cysteine cũng có thể được oxy hóa thành dẫn xuất disulfide của nó, là cystine.

      5. Threonine: Amino acid được chuyển thành pyruvate trong hầu hết các sinh vật nhưng là một con đường chuyển hóa thứ yếu (tối ưu nhất) ở con người.

      D. Các amino acids hình thành fumarate

      1. Phenylalanine và tyrosine: Sự hydroxyl hóa của phenylalanine tạo thành tyrosine (Hình 7). Phản ứng không thể đảo ngược này, được xúc tác bởi phenylalanine hydrolase (PAH) cần tetrahydrobiopterin (BH4), khởi động quá trình dị hóa của phenylalanine. Vì thế, chuyển hóa phenylalanine và chuyển hóa tyrosine được kết hợp lại, dẫn đến sự hình thành cuối cùng của fumarate và acetoacetate. Do đó, phenylalanine và tyrosine là các amino acids vừa tạo đường vừa tạo thể ketone.

      Hình 7 – Sự thoái hóa của phenylalanine.

      2. Các sự thiếu hụt di truyền: Các sự thiếu hụt di truyền trong các enzymes của sự chuyển hóa phenylalanine và tyrosine dẫn đến các bệnh phenylketone niệu (phenylketonuria – PKU), tăng tyrosine máu (tyrosinemia) và alkapton niệu (alkaptonuria) cũng như là bệnh bạch tạng.

      E. Các amino acids mà giúp hình thành nên succinyl CoA: methionine

      Methionine là một trong số bốn amino acids mà giúp hình thành nên succinyl CoA. Amino acid chứa lưu huỳnh này xứng đáng được chú ý đặc biệt bởi vì nó được chuyển thành S-adenosylmethionine (SAM), chất cho nhóm methyl chính trong quá trình chuyển hóa một carbon (Hình 8). Methionine cũng là nguồn tạo ra homocysteine (Hcy), một sản phẩm chuyển hóa liên quan với bệnh xơ vữa động mạch và huyết khối (thrombosis).

      Hình 8 – Sự thoái hóa và tái tổng hợp của methionine. (Chú ý: Sự tái tổng hợp của methionine từ homocysteine là phản ứng duy nhất mà tetrahydrofolate sẽ mang và cho một nhóm methyl [-CH3]. Trong tất cả các phản ứng khác SAM là chất mang và cho nhóm methyl). PPi = pyrophosphate; Pi = phosphate vô cơ; NH3 = amoniac.

      1. Sự tổng hợp S-adenosylmethionine: Methionine ngưng tụ với ATP, hình thành nên SAM, một hợp chất cao năng không thường gặp mà trong đó nó không chứa phosphate. Sự hình thành của SAM được điều khiển bởi sự thủy phân của tất cả ba liên kết phosphate trong ATP (xem Hình 8).

      2. Nhóm methyl hoạt hóa: Nhóm methyl liên kết với lưu huỳnh trong SAM được hoạt hóa và có thể được chuyển bởi methyltransferases đến các chất nhận khác nhau như norepinephrine trong sự tổng hợp của epinephrine. Nhóm methyl thường được chuyển đến nitrogen (nitơ) hay các nguyên tử oxygen (như tương ứng lần lượt với sự tổng hợp và thoái hóa epinephrine; xem các bài viết sau) và đôi khi là đến các nguyên tử carbon (như với cytosine). Sản phẩm phản ứng, S-adenosylhomocysteine (SAH), là một thioester đơn giản, tương tự với methionine. Sự mất năng lượng tự do cuối cùng khiến sự chuyển methyl về bản chất là không thể đảo ngược.

      3. Sự thủy phân S-adenosylhomocysteine: Sau khi cho nhóm methyl, SAH được thủy phần thành Hcy và adenosine. Hcy có hai số phận. Nếu như có một sự thiếu hụt của methionine, Hcy có thể được tái methyl hóa thành methionine (xem Hình 8). Nếu như các sự tích trữ methionine là đủ thì Hcy có thể đi vào con đường chuyển lưu huỳnh, nơi mà nó được chuyển thành cysteine.

      a. Sự tái tổng hợp methionine: Hcy nhận một nhóm methyl từ N5-methyltetrahydrofolate (N5-methyl-TFH) trong một phản ứng cần methylcobalamin, một coenzyme có nguồn gốc từ vitamin B12. (Chú ý: Nhóm methyl được chuyển bởi methionine synthase từ dẫn xuất B12 đến Hcy, tái tạo lại methionine. Cobalamin được tái methyl hóa từ N5-methyl-TFH).

      b. Sự tổng hợp cysteine: Được xúc tác bởi cystathionine β-synthase, Hcy ngưng tụ với serine, hình thành nên cystathionine, là chất được thủy phân thành α-ketobutyrate và cysteine (xem Hình 8). Trình tự phản ứng cần vitamin B6 này có một tác động toàn phần là chuyển serine thành cysteine và Hcy thành α-ketobutyrate, là chất được decarboxyl oxy hóa để hình thành nên propionyl CoA. Propionyl CoA được chuyển thành succinyl CoA (xem các bài viết tiếp theo). Bởi vì Hcy được tổng hợp từ amino acid thiết yếu methionine nên cysteine không phải là một amino acid thiết yếu miễn là đủ lượng methionine có sẵn.

      4. Mối liên hệ của homocysteine với bệnh mạch máu: Các sự tăng lên trong các mức Hcy huyết tương làm tăng cường tổn thương oxy hóa, viêm và rối loạn chức năng nội mô mạch máu và là một yếu tố nguy cơ độc lập đối với các bệnh mạch máu tắc nghẽn như bệnh tim mạch và đột quỵ (Hình 9). Các sự tăng lên nhẹ (tăng homocysteine máu [hyperhomocysteinemia]) được quan sát thấy ở khoảng 7% dân số. Các nghiên cứu dịch tễ học cho thấy rằng các mức Hcy huyết tương tỷ lệ nghịch với các mức trong huyết tương của folate, B12 và B6, ba vitamin liên quan đến sự chuyển đổi Hcy thành methionine và cysteine. Sự bổ sung các vitamin này được chứng minh là làm giảm các mức Hcy tuần hoàn. Tuy nhiên, ở những bệnh nhân có CVD đã thiết lập, liệu pháp vitamin sẽ không làm giảm các sự kiện tim mạch hay tử vong. Điều này làm tăng lên nghi vấn là liệu Hcy có là nguyên nhân của tổn thương mạch máu hay chỉ đơn thuần là một chỉ điểm cho tổn thương. (Chú ý: Các sự tăng lên nhiều trong mức Hcy huyết tương do các sự thiếu hụt hiếm gặp của enzyme cystathionine β-synthase của con đường chuyển lưu huỳnh được quan sát thấy ở những bệnh nhân mắc homocysteine niệu thể cổ điển [do tăng homocysteine máu nghiêm trọng (>100 micromol/l)]). Các sự thiếu hụt trong phản ứng tái methyl hóa cũng gây ra sự tăng lên trong mức Hcy.

      Hình 9 – Mối liên quan giữa tỷ lệ tử vong bệnh tim mạch và tổng lượng homocysteine huyết tương.

      Ở phụ nữ mang thai, các mức Hcy tăng lên thường chỉ điểm cho một sự thiếu hụt trong folic acid, điều này liên quan với một nguy cơ tăng lên của các khiếm khuyết ống thần kinh (sự đóng ống thần kinh không bình thường, như trong dị tật nứt đốt sống) ở thai nhi. Sự bổ sung folate quanh thời điểm mang thai sẽ làm giảm nguy cơ của các khiếm khuyết như vậy.

      Các bạn có thể xem bài viết mới trên Facebook tại đây: https://www.facebook.com/profile.php?id=61550892771585

      Các bạn có thể xem bài viết trước tại đây: https://docsachxyz.com/amino-acids-su-loai-bo-nitrogen-nito-phan-4/

      Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết tiếp theo nhé !!!

      Tags: hóa sinh
      Previous Post

      Các Thành Phần Dịch Cơ Thể: Các Dịch Ngoại Bào Và Nội Bào; Phù (Phần 5)

      Next Post

      Amino Acids: Sự Thoái Hóa Và Sự Tổng Hợp (Phần 2)

      Docxyz

      Docxyz

      Chia sẻ những bài viết về các môn khoa học cơ sở hay, miễn phí cho mọi người !!!

      Next Post
      Amino Acids: Sự Thoái Hóa Và Sự Tổng Hợp (Phần 2)

      Amino Acids: Sự Thoái Hóa Và Sự Tổng Hợp (Phần 2)

      Để lại một bình luận Hủy

      Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

      Các bạn cũng có thể quan tâm

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

      Sinh Lý Hàng Không, Độ Cao Và Không Gian (Phần 3)

      Tháng mười một 2, 2024
      Dược Động Học: Động Lực Hấp Thu, Phân Bố, Chuyển Hóa và Đào Thải Thuốc (Phần 2)

      Dược Động Học: Động Lực Hấp Thu, Phân Bố, Chuyển Hóa và Đào Thải Thuốc (Phần 2)

      Tháng 10 29, 2024
      Dược Động Học: Động Lực Hấp Thu, Phân Bố, Chuyển Hóa và Đào Thải Thuốc (Phần 1)

      Dược Động Học: Động Lực Hấp Thu, Phân Bố, Chuyển Hóa và Đào Thải Thuốc (Phần 1)

      Tháng 10 24, 2024
      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 9)

      Tháng 10 17, 2024
      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 8)

      Tháng 10 12, 2024
      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

      Các Rối Loạn Huyết Động, Bệnh Huyết Khối và Shock (Phần 7)

      Tháng 10 6, 2024

      Docsachxyz.com

      Chia sẻ những bài viết về các môn khoa học cơ sở hay, miễn phí cho mọi người !!!

      Tags

      bệnh lý học dược lý giải phẫu hóa sinh sinh lý vi sinh vật học

      Contact Us

      • Giải Phẫu
      • Sinh Lý
      • Hóa Sinh
      • Bệnh Lý Học
      • Khác

      © 2024 Docsachxyz.com - All rights reserved - Privacy Policy / Terms & Conditions / About Us

      Welcome Back!

      Login to your account below

      Forgotten Password?

      Retrieve your password

      Please enter your username or email address to reset your password.

      Log In
      • Trang chủ
      • Công cụ
      • Cửa Hàng
      • Kiếm Tiền
      • Tài khoản
      No Result
      View All Result
      • Giải Phẫu
      • Sinh Lý
      • Hóa Sinh
      • Bệnh Lý Học
      • Khác
        • Dược Lý
        • Vi Sinh Vật Học

      © 2024 Docsachxyz.com - All rights reserved - Privacy Policy / Terms & Conditions / About Us